count one's chickens before they hatch Thành ngữ, tục ngữ
count one's chickens before they hatch
Idiom(s): count one's chickens before they hatch
Theme: COUNTING
to plan how to utilize good results of something before those results have occurred. (Frequently used in the negative.)
• You're way ahead of yourself Don't count your chickens before they hatch.
• You may be disappointed if you count your chickens before they hatch.
đếm gà của bạn trước khi chúng nở
Để ăn mừng, lập kế hoạch hoặc bắt đầu hết dụng một kết quả tích cực tiềm năng trong tương lai trước khi nó xảy ra hoặc trả thành. Thường được đưa ra dưới dạng thông báo và đứng trước "đừng". Bạn đang chuẩn bị bài tuyên bố nhận giải của mình trước khi được đề cử? Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng nở. Tại sao ngày mai bạn lại năn nỉ được lái xe của tui đến trường khi bạn vẫn nên phải thi lấy bằng? Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng nở, em yêu !. Xem thêm: trước, gà, đếm, nở đếm gà của người ta trước khi chúng nở
Lập kế hoạch phụ thuộc trên các sự kiện có thể xảy ra hoặc bất thể xảy ra. Ví dụ: Bạn có thể bất giành được giải thưởng và bạn vừa tiêu tiền? Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng nở! hoặc tui biết bạn có những kế hoạch lớn cho công chuyện kinh doanh tư vấn của bạn, nhưng bất tính gà của bạn. Biểu cảm này xuất phát từ truyện ngụ ngôn của Aesop về một cô hầu sữa mang đầy thùng trên đầu. Cô mơ mộng về chuyện mua gà bằng số trước thu được từ sữa và trở nên giàu có từ chuyện bán trứng đến mức cô sẽ ném đầu vào những người cầu hôn; sau đó cô ấy hất đầu và làm đổ sữa. Được dịch rộng lớn rãi từ nguyên bản tiếng Hy Lạp, câu chuyện là nguồn gốc của một câu tục ngữ và được sử dụng theo nghĩa bóng vào thế kỷ 16. Ngày nay người ta vẫn biết đến nó rằng nó thường xuất hiện ngắn lại và thường ở dạng thông báo tiêu cực (không tính gà của bạn). . Xem thêm: trước, gà, tính, nở. Xem thêm:
An count one's chickens before they hatch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with count one's chickens before they hatch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ count one's chickens before they hatch